[common] home = Trang chủ explore = Khám phá help = Trợ giúp sign_in = Đăng nhập sign_in_or = hoặc sign_out = Đăng xuất sign_up = Đăng ký link_account = Liên kết tài khoản register = Đăng ký version = Phiên bản powered_by = Được cung cấp bởi %s page = Trang template = Mẫu language = Ngôn ngữ notifications = Thông báo create_new = Tạo… enable_javascript = Trang mạng này cần JavaScript. licenses = Giấy phép return_to_forgejo = Quay lại Forgejo username = Tên người dùng email = Địa chỉ thư điện tử password = Mật khẩu access_token = Mã truy cập captcha = CAPTCHA twofa = Xác thực hai lớp webauthn_insert_key = Cắm khóa bảo mật của bạn vào copy_hash = Sao chép chuỗi băm sign_in_with_provider = Đăng nhập bằng %s webauthn_press_button = Hãy nhấn nút trên khóa bảo mật… webauthn_use_twofa = Dùng mã xác thực hai lớp ở trên điện thoại webauthn_error = Không thể đọc khóa bảo mật của bạn. webauthn_unsupported_browser = Trình duyệt của bạn hiện không hỗ trợ WebAuthn. webauthn_error_unknown = Có lỗi xảy ra. Vui lòng thử lại. webauthn_error_insecure = WebAuthn chỉ hỗ trợ kết nối mã hóa. Nếu đang thử nghiệm, bạn có thể dùng "localhost" hoặc "127.0.0.1" webauthn_error_unable_to_process = Máy chủ không thể xử lý yêu cầu của bạn. webauthn_error_empty = Bạn phải đặt tên cho khóa này. webauthn_error_timeout = Hết thời gian đọc khóa mất rồi. Hãy tải lại trang và thử lại. copy_type_unsupported = Không thể sao chép loại tệp này repository = Kho mã organization = Tổ chức new_fork = Tạo phân nhánh new_project = Tạo dự án new_project_column = Thêm cột admin_panel = Quản trị trang mạng settings = Cài đặt your_profile = Hồ sơ your_settings = Cài đặt new_repo.title = Tạo kho mã new_migrate.title = Chuyển kho mã new_org.title = Tạo tổ chức new_repo.link = Tạo kho mã new_migrate.link = Chuyển kho mã all = Tất cả sources = Nguồn forks = Phân nhánh activities = Hoạt động pull_requests = Yêu cầu kéo save = Lưu issues =Vấn đề enabled = Bật disabled = Tắt copy = Sao chép copy_generic = Sao chép vào bộ nhớ tạm copy_url = Sao chép URL copy_content = Sao chép nội dung copy_success = Đã sao chép! copy_error = Sao chép thất bại write = Viết preview = Xem trước error = Lỗi error413 = Bạn đã dùng hết định mức. go_back = Quay lại invalid_data = Dữ liệu không hợp lệ: %v never = Không bao giờ unknown = Không xác định unpin = Bỏ ghim pin = Ghim archived = Đã lưu trữ signed_in_as = Đăng nhập bằng re_type = Xác nhận mật khẩu webauthn_sign_in = Nhấn nút trên khóa bảo mật, nếu không có nút thì bạn hãy rút ra rồi cắm lại. new_org.link = Tạo tổ chức error404 = Trang bạn đang tìm không tồn tại, đã bị xoá hoặc bạn không có quyền để xem nó. edit = Chỉnh sửa filter = Bộ lọc dashboard = Trang quản lý logo = Logo toc = Mục lục user_profile_and_more = Hồ sơ và cài đặt… passcode = Mã xác thực webauthn_error_duplicated = Khóa bảo mật không được phép cho yêu cầu này. Vui lòng đảm bảo rằng khóa chưa được đăng ký trước đó. mirror = Bản sao new_mirror = Tạo bản sao mới your_starred = Đã đánh sao mirrors = Bản sao concept_system_global = Chung concept_user_individual = Cá nhân show_log_seconds = Hiện giây show_full_screen = Toàn màn hình download_logs = Tải xuống nhật ký confirm_delete_selected = Xác nhận xoá tất cả mục được chọn? name = Tên filter.clear = Xoá bộ lọc filter.not_fork = Không phải phân nhánh filter.not_archived = Không bị lưu trữ filter.is_archived = Bị lưu trữ filter.is_fork = Phân nhánh filter.is_mirror = Bản sao filter.is_template = Mẫu filter.not_template = Không phải mẫu filter.public = Công khai filter.private = Riêng tư twofa_scratch = Mã xác thực hai lớp dự phòng collaborative = Cộng tác milestones = Cột mốc cancel = Huỷ bỏ retry = Thử lại rerun = Chạy lại rerun_all = Chạy lại tất cả ok = Đồng ý add = Thêm add_all = Thêm tất cả remove = Xoá remove_all = Xoá tất cả remove_label_str = Xoá "%s" locked = Bị khoá copy_branch = Sao chép tên nhánh loading = Đang tải… rss_feed = Nguồn RSS confirm_delete_artifact = Bạn có chắc muốn xoá "%s" ? value = Giá trị copy_path = Sao chép đường dẫn filter.not_mirror = Không phải bản sao show_timestamps = Hiện mốc thời gian concept_code_repository = Kho mã concept_user_organization = Tổ chức toggle_menu = Bật/tắt menu view = Xem test = Thử more_items = Thêm [search] search = Tìm kiếm… type_tooltip = Kiểu tìm repo_kind = Tìm kho mã… user_kind = Tìm người dùng… org_kind = Tìm tổ chức… team_kind = Tìm nhóm… code_kind = Tìm mã… union = Hợp union_tooltip = Cho ra kết quả mà khớp với bất kì từ nào trong các từ khoá được cách nhau bởi dấu cách exact = Chính xác exact_tooltip = Cho ra kết quả mà khớp chính xác cụm từ tìm kiếm regexp = Biểu thức Chính quy regexp_tooltip = Hiểu cụm từ tìm kiếm như là biểu thức chính quy code_search_unavailable = Tìm kiếm mã hiện không khả dụng. Vui lòng liên hệ quản trị viên trang mạng. package_kind = Tìm gói… project_kind = Tìm dự án… branch_kind = Tìm nhánh… runner_kind = Tìm trình chạy… no_results = Không tìm thấy kết quả nào khớp. issue_kind = Tìm vấn đề… keyword_search_unavailable = Tìm kiếm bằng từ khoá hiện không khả dụng. Vui lòng liên hệ quản trị viên trang mạng. pull_kind = Tìm lượt kéo… [aria] navbar = Thanh điều hướng footer = Chân trang footer.software = Về phần mềm này footer.links = Các liên kết [heatmap] number_of_contributions_in_the_last_12_months = %s lần đóng góp trong 12 tháng qua contributions_zero = Chưa có sự đóng góp nào contributions_one = đóng góp contributions_few = đóng góp less = Bớt more = Thêm [editor] buttons.heading.tooltip = Thêm đề mục buttons.bold.tooltip = Tô đậm (Ctrl+B / ⌘B) buttons.italic.tooltip = Thêm chữ nghiêng (Ctrl+I / ⌘I) buttons.quote.tooltip = Trích dẫn buttons.code.tooltip = Thêm mã buttons.link.tooltip = Thêm liên kết buttons.list.unordered.tooltip = Thêm danh sách gạch dầu dòng buttons.list.ordered.tooltip = Thêm danh sách đánh số buttons.list.task.tooltip = Thêm danh sách nhiệm vụ buttons.mention.tooltip = Đề cập người dùng hoặc nhóm buttons.switch_to_legacy.tooltip = Dùng trình soạn thảo cũ buttons.indent.tooltip = Thụt vào buttons.unindent.tooltip = Thụt ra buttons.new_table.tooltip = Thêm bảng table_modal.header = Thêm bảng table_modal.placeholder.header = Đề mục table_modal.placeholder.content = Nội dung table_modal.label.rows = Hàng table_modal.label.columns = Cột link_modal.header = Thêm liên kết link_modal.url = URL link_modal.description = Mô tả link_modal.paste_reminder = Gợi ý: Với một URL trong bảng tạm, bạn có thể dán trực tiếp vào trình soạn thảo để tạo liên kết. buttons.ref.tooltip = Đề cập một vấn đề hoặc yêu cầu kéo [error] occurred = Đã xảy ra lỗi report_message = Nếu bạn tin đây là lỗi Forgejo, vui lòng tìm vấn đề trên Codeberg hoặc mở vấn đề mới nếu cần thiết. not_found = Không thể tìm thấy đích. network_error = Lỗi mạng server_internal = Lỗi nội bộ máy chủ [startpage] install = Dễ dàng cài đặt platform = Đa nền tảng platform_desc = Forgejo được xác nhận là chạy trên các hệ điều hành tự do như Linux và FreeBSD, cũng như các cấu trúc CPU khác nhau. Chọn cái mà bạn thích! lightweight = Nhẹ lightweight_desc = Forgejo có yêu cầu tối thiểu thấp và có thể chạy trên một máy Raspberry Pi rẻ tiền. Hãy tiết kiệm năng lượng máy của bạn! license = Mã nguồn mở license_desc = Hãy cài đặt Forgejo! Tham gia với chúng tôi bằng cách đóng góp để kiến dự án này trở nên tốt đẹp hơn nữa. Đừng ngại trở thành người đóng góp! install_desc = Chỉ cần chạy tệp chương trình dành cho nền tảng của bạn, cài vào Docker, hay cài đặt bằng gói. [install] install = Cài đặt title = Thiết lập ban đầu docker_helper = Nếu bạn chạy Forgejo trong Docker, vui lòng đọc tài liệu trước khi thay đổi bất kì cài đặt nào. require_db_desc = Forgejo cần MySQL, PostgreSQL, SQLite3 hoặc TiDB (giao thức MySQL). db_title = Thiết lập cơ sở dữ liệu db_type = Loại cơ sở dữ liệu host =Máy chủ user = Tên người dùng password = Mật khẩu db_name = Tên cơ sở dữ liệu db_schema_helper = Để trống cho cơ sở dữ liệu mặc định ("public"). ssl_mode = SSL path = Đường đẫn sqlite_helper = Đường dẫn tệp cho cơ sở dữ l SQLite3.
Nhập đường dẫn tuyệt đối nếu bạn chạy Forgejo như một dịch vụ. reinstall_error = Bạn đang cố cài đặt vào một cơ sở dữ liệu Forgejo trước đó reinstall_confirm_message = Cài đặt lại với một cơ sở dữ liệu trước đó có thể gây nhiều vấn đề. Trong hầu hết các trường hợp, bạn nên dùng "app.ini" có sẵn của bạn để chạy Forgejo. Nếu bạn biết bạn đang làm gì, hãy xác nhận những điều sau: reinstall_confirm_check_3 = Bạn xác nhận rằng bạn đảm bảo tuyệt đối rằng Forgejo này đang chạy với địa chỉ app.ini đúng và rằng bạn chắc chắn bạn sẽ phải cài đặt lại. Bạn xác nhận rằng bạn công nhận những rủi ro trên. err_empty_db_path = Đường dẫn cơ sở dữ liệu SQLite3 không thể bị bỏ trống. no_admin_and_disable_registration = Bạn không thể vô hiệu hoá việc tự đăng kí người dùng khi chưa tạo tài khoản quản trị viên. err_empty_admin_password = Mật khẩu quản trị viên không thể bị bỏ trống. err_empty_admin_email = Thư điện tử quản trị viên không thể bị bỏ trống. err_admin_name_is_reserved = Tên người dùng quản trị viên không hợp lệ, tên người dùng là dành riêng err_admin_name_pattern_not_allowed = Tên người dùng quản trị viên không hợp lệ, tên người dùng khớp mẫu dành riêng err_admin_name_is_invalid = Tên người dùng quản trị viên không hợp lệ general_title = Cài đặt chung app_name = Tiêu đề máy chủ app_name_helper = Nhập tên máy chủ tại đây. Nó sẽ hiện trên mọi trang. app_slogan = Khẩu hiệu máy chủ app_slogan_helper = Nhập khẩu hiệu máy chủ tại đây. Để trống để vô hiệu hoá. repo_path = Đường dẫn gốc kho mã repo_path_helper = Kho mã Git từ xa sẽ được lưu vào đường dẫn này. lfs_path = Đường dẫn gốc Git LFS run_user = Chạy như người dùng run_user_helper = Forgejo chạy với tên người dùng hệ điều hành này. Lưu ý rằng người dùng phải truy cập được đường dẫn gốc kho mã. domain = Tên miền máy chủ domain_helper = Tên miền hoặc địa chỉ cho máy chủ. ssh_port = Cổng máy chủ SSH ssh_port_helper = Số hiệu cổng mà sẽ được máy chủ SSH dùng. Để trống để vô hiệu hoá máy chủ SSH. http_port = Cổng nhận HTTP http_port_helper = Số hiệu cổng mà sẽ được máy chủ web Forgejo dùng. app_url = URL cơ sở app_url_helper = Địa chỉ cơ sở cho các URL nhân bản HTTP(S) và thông báo thư điện tử. log_root_path = Đường dẫn nhật kí log_root_path_helper = Tệp nhật kí sẽ được viết vào đường dẫn này. optional_title = Cài đặt không bắt buộc email_title = Cài đặt thư điện tử smtp_addr = Máy chủ SMTP smtp_port = Cổng SMTP smtp_from = Gửi thư điện tử bằng smtp_from_invalid = Địa chỉ "Gửi thư điện tử bằng" không hợp lệ smtp_from_helper = Thư điện tử Forgejo sẽ dùng. Nhập địa chỉ thư điện tử đơn giản hoặc dùng định dạng "Tên" . mailer_user = Tên người dùng SMTP mailer_password = Mật khẩu SMTP register_confirm = Yêu cầu xác nhận thư điện tử để đăng kí mail_notify = Bật thông báo thư điện tử server_service_title = Cài đặt máy chủ và dịch vụ bên thứ ba offline_mode = Bật chế độ cục bộ offline_mode.description = Vô hiệu hoá mạng lưới phân phát nội dung bên thứ ba và cung cấp tất cả tài nguyên một cách cục bộ. disable_gravatar = Vô hiệu hoá Gravatar disable_gravatar.description = Vô hiệu hoá việc dùng Gravatar hay nguồn ảnh hồ sơ bên thứ ba khác. Ảnh mặc định sẽ được dùng làm ảnh hồ sơ người dùng trừ khi họ tải ảnh hồ sơ riêng lên máy chủ. federated_avatar_lookup.description = Tra cứu ảnh hồ sơ bằng Libravatar. disable_registration = Vô hiệu hoá tự đăng kí disable_registration.description = Chỉ quản trị viên máy chủ có thể tạo tài khoản mới. Bạn rất nên để đăng kí tắt trừ khi bạn muốn chạy máy chủ công cộng cho mọi người và sẵn sàng đáp ứng lượng lớn tài khoản rác. allow_only_external_registration = Chỉ cho phép đăng kí qua dịch vụ ngoài allow_only_external_registration.description = Người dùng chỉ có thể tạo tài khoản mới bằng cách dùng dịch vụ ngoài đã thiết lập. openid_signin = Bật đăng nhập bằng OpenID openid_signin.description = Cho phép người dùng đăng nhập bằng OpenID. openid_signup = Bật tự đăng kí bằng OpenID openid_signup.description = Cho phép người dùng tạo tài khoản bằng OpenID nếu tự đăng kí được bật. enable_captcha = Bật CAPTCHA đăng kí enable_captcha.description = Yêu cầu người dùng hoàn thành CAPTCHA để tạo tài khoản. require_sign_in_view = Yêu cầu đăng nhập để xem nội dung máy chủ require_sign_in_view.description = Chỉ người dùng đã đăng nhập mới có thể truy cập nội dung. Khách chỉ có thể truy cập các trang xác thực. default_keep_email_private = Ẩn địa chỉ thư điện tử theo mặc định default_keep_email_private.description = Bật ẩn địa chỉ thư điện tử cho người dùng mới theo mặt định để khiến thông tin này không bị lộ ngay sau khi đăng kí. default_allow_create_organization = Cho phép tạo tổ chức theo mặc định default_allow_create_organization.description = Cho phép người dùng mới tạo tổ chức theo mặc định. Khi tuỳ chọn này bị vô hiệu hoá, quản trị viên sẽ phải cấp quyền tạo tổ chức cho người dùng mới. default_enable_timetracking = admin_title = Cài đặt tài khoản quản trị viên admin_setting.description = Việc tạo tài khoản quản trị viên là không bắt buộc. Người dùng đăng kí đầu tiên sẽ tự động trở thành quản trị viên. admin_name = Tên người dùng quản trị viên admin_password = Mật khẩu confirm_password = Xác nhận mật khẩu admin_email = Địa chỉ thư điện tử config_location_hint = Những cài đặt này sẽ được lưu trong: install_btn_confirm = Cài đặt Forgejo test_git_failed = Không thể thử lệnh "git": %v invalid_db_setting = Cài đặt cơ sở dữ liệu không hợp lệ: %v invalid_db_table = Bảng cơ sở dữ liệu "%s" không hợp lệ: %v invalid_repo_path = Đường dẫn gốc kho mã không hợp lệ: %v invalid_app_data_path = Đường dẫn dữ liệu ứng dụng không hợp lệ: %v run_user_not_match = Tên người dùng "Chạy như người dùng" không phải tên người dùng hiện tại: %s -> %s save_config_failed = Lưu cài đặt thất bại: %v enable_update_checker_helper_forgejo = Nó sẽ kiểm tra phiên bản Forgejo mới bằng cách kiểm tra một bản ghi DNS TXT tại release.forgejo.org. invalid_admin_setting = Cài đặt tài khoản quản trị viên không hợp lệ: %v invalid_log_root_path = Đường dẫn nhật kí không hợp lệ: %v no_reply_address = Tên miền thư điện tử ẩn no_reply_address_helper = Tên miền cho người dùng với địa chỉ thư điện tử ẩn. Ví dụ, tên người dùng "joe" sẽ được ghi trên Git là "joe@noreply.example.org" nếu tên miền thư điện tử ẩn được đặt là "noreply.example.org". password_algorithm = Thuật toán băm mật khẩu invalid_password_algorithm = Thuật toán băm mật khẩu không hợp lệ password_algorithm_helper = Đặt thuật toán băm mật khẩu. Các thuật toán có yêu cầu và sức mạnh khác nhau. Thuật toán argon2 thì bảo mật nhưng dùng nhiều bộ nhớ và có thể không phù hợp cho các hệ thống nhỏ. enable_update_checker = Bật trình kiểm tra cập nhật env_config_keys = Cài đặt môi trường env_config_keys_prompt = Những biến môi trường sau sẽ được áp dụng cho tệp cài đặt của bạn: sqlite3_not_available = Phiên bản Forgejo này không hỗ trợ SQLite3. Vui lòng tải bản mã máy chính thức từ %s (không phải bản "gobuild"). reinstall_confirm_check_1 = Dữ liệu được mã hoá bằng SECRET_KEY trong app.ini có thể bị mất: người dùng có thể không đăng nhập được bằng 2FA/OTP & các bản sao có thể không hoạt động đúng cách. Bằng cách đánh dấu vào ô này bạn xác nhận rằng tệp app.ini hiện tại có SECRET_KEY đúng. secret_key_failed = Tạo mã bí mật thất bại: %v [home] uname_holder = Tên người dùng hoặc địa chỉ thư điện tử switch_dashboard_context = Chuyển bối cảnh bảng điều khiển my_repos = Kho mã my_orgs = Tổ chức view_home = Xem %s filter = Bộ lọc khác filter_by_team_repositories = Lọc theo kho mã của nhóm show_archived = Đã lưu trữ show_both_archived_unarchived = Hiện cả chưa và đã lưu trữ show_only_archived = Chỉ hiện đã lưu trữ show_only_unarchived = Chỉ hiện chưa lưu trữ show_private = Riêng tư show_both_private_public = Hiện cả công khai và riêng tư show_only_private = Chỉ hiện riêng tư show_only_public = Chỉ hiện công khai issues.in_your_repos = Trong các kho mã của bạn [explore] repos = Kho mã users = Người dùng stars_one = %d sao stars_few = %d sao forks_one = %d phân nhánh forks_few = %d phân nhánh organizations = Tổ chức go_to = Đi đén code = Mã code_last_indexed_at = Chỉ số cuối %s relevant_repositories_tooltip = Kho mã mà là phân nhánh hoặc không có chủ đề, không có biểu tượng và không có mô tả sẽ bị ẩn đi. relevant_repositories = Chỉ những kho mã liên quan mới được hiện, hiện kết quả không lọc. [auth] create_new_account = Đăng kí tài khoản disable_register_prompt = Đăng kí bị tắt. Vui lòng liên hệ quản trị viên trang mạng của bạn. disable_register_mail = Xác thực thư điện tử cho đăng kí bị tắt. manual_activation_only = Liên hệ quản trị viên trang mạng của bạn để hoàn tất kích hoạt. remember_me = Nhớ thiết bị này forgot_password_title = Quên mật khẩu forgot_password = Quên mật khẩu? hint_login = Đã có tài khoản? Đăng nhập ngay! hint_register = Cần tài khoản? Đăng kí ngay. sign_up_button = Đăng kí ngay. sign_up_successful = Tạo tài khoản thành công. Chào mừng! confirmation_mail_sent_prompt = Một thư xác nhận đã được gửi đến %s. Để hoàn tất quá trình đăng kí, vui lòng kiểm tra hộp thư của bạn và đi theo liên kết được cung cấp trong vòng %s. Nếu thư điện tử bị sai, bạn có thể đăng nhập và yêu cầu một thư xác nhận nữa gửi đến một địa chỉ khác. must_change_password = Đổi mật khẩu của bạn allow_password_change = Yêu cầu người dùng đổi mật khẩu (khuyên dùng) reset_password_mail_sent_prompt = Một thư xác nhận đã được gửi đến %s. Để hoàn tất quá trình khôi phục, vui lòng kiểm tra hộp thư và đi theo liên kết được cung cấp trong vòng %s. active_your_account = Kích hoạt tài khoản của bạn account_activated = Đã kích hoạt tài khoản prohibit_login = Tài khoản bị cấm prohibit_login_desc = Tài khoản của bạn đã bị cấm khỏi việc tương tác với máy chủ. Liên hệ quản trị viên máy chủ để lấy lại quyền truy cập. resent_limit_prompt = Bạn đã yêu cầu một thư kích hoạt gần đây. Vui lòng đợi 3 phút và thử lại. has_unconfirmed_mail = Chào %s, bạn có một địa chỉ thư điện tử chưa xác nhận (%s). Nếu bạn chưa nhận được thư xác nhận hoặc cần gửi lại một cái mới, vui lòng nhấn nút bên dưới. change_unconfirmed_email_summary = Đổi địa chỉ thư điện tử mà thư kích hoạt được gửi đến. change_unconfirmed_email = Nếu bạn đã nhập sai địa chỉ thư điện tử khi đăng kí, bạn có thể đổi nó bên dưới, và một thư xác nhận sẽ được gửi đến địa chỉ mới. change_unconfirmed_email_error = Không thể đổi địa chỉ thư điện tử: %v resend_mail = Nhấn vào đây để gửi lại thư kích hoạt của bạn send_reset_mail = Gửi thư kích hoạt reset_password = Khôi phục tài khoản invalid_code = Mã xác thực của bạn không hợp lệ hoặc đã hết hạn. invalid_code_forgot_password = Mã xác thực của bạn không hợp lệ hoặc đã hết hạn. Nhấn vào đây để bắt đầu một phiên mới. invalid_password = Mật khẩu của bạn không khớp với mật khẩu được dùng để tạo tài khoản. reset_password_helper = Khôi phục Tài khoản reset_password_wrong_user = Bạn được đăng nhập như là %s, nhưng liên kết khôi phục thì là cho %s password_too_short = Mật khẩu phải dài ít nhất %d kí tự. non_local_account = Người dùng không cục bộ không thể đổi mật khẩu qua giao diện web Forgejo. verify = Xác thực unauthorized_credentials = Thông tin đăng nhập sai hoặc đã hết hạn. Thử lại lệnh của bạn hoặc xem %s để biết thêm thông tin use_onetime_code = Dùng mã dùng một lần login_userpass = Đăng nhập oauth_signup_tab = Đăng kí tài khoản mới oauth_signup_title = Hoàn thiện tài khoản mới oauth_signup_submit = Hoàn thiện tài khoản oauth_signin_tab = Liên kết với tài khoản có sẵn oauth_signin_title = Đăng nhập để xác thực tài khoản được liên kết oauth_signin_submit = Liên kết tài khoản oauth.signin.error = Đã xảy ra lỗi khi xử lí yêu cầu xác thực. Nếu lỗi vẫn xảy ra, vui lòng liên hệ quản trị viên trang mạng. oauth.signin.error.access_denied = Yêu cầu xác thực bị từ chối. oauth.signin.error.temporarily_unavailable = Xác thực thất bại vì máy chủ xác thực tạm thời không khả dụng. Vui lòng thử lại sau. openid_connect_submit = Kết nối openid_connect_title = Kết nối với tài khoản có sẵn openid_connect_desc = URL OpenID đã chọn chưa định nghĩa. Liên kết nó với một tài khoản mới tại đây. openid_register_title = Tạo tài khoản mới openid_register_desc = URL OpenID đã chọn chưa định nghĩa. Liên kết nó với một tài khoản mới tại đây. openid_signin_desc = Nhập URL OpenID. Ví dụ: alice.openid.example.org hoặc https://openid.example.org/alice. disable_forgot_password_mail = Khôi phục tài khoản bị vô hiệu hoá vì chưa thiếp lập thư điện tử. Vui lòng liên hệ quản trị viên trang mạng. disable_forgot_password_mail_admin = Khôi phục tài khoản chỉ có thể dùng khi đã thiết lập thư điện tử. Vui lòng thiết lập thư điện tử để bật khôi phục tài khoản. email_domain_blacklisted = Bạn không thể đăng kí bằng địa chỉ thư điện tử của bạn. authorize_application = Xác thực Ứng dụng authorize_redirect_notice = Bạn sẽ được chuyển hướng đến %s nếu bạn xác thực ứng dụng này. authorize_application_created_by = Ứng dụng này được tạo bởi %s. authorize_application_description = Nếu bạn cấp quyền truy cập, nó sẽ có thể truy cập và ghi đè tất cả thônh tin tài khoản của bạn, bao gồm các kho mã riêng tư và các tổ chức. authorize_title = Xác thực "%s" truy cập tài khoản của bạn? authorization_failed = Xác thực thất bại authorization_failed_desc = Xác thực thất bại vì chúng tôi đã phát hiện yêu cầu không hợp lệ. Vui lòng liên hệ người bảo trì ứng dụng mà bạn đã xác thực thất bại. password_pwned = Mật khẩu bạn chọn thuộc danh sách mật khẩu bị đánh cắp đã bị lộ trước đó trong các vụ rò rỉ dữ liệu công cộng. Vui lòng thử lại với một mật khẩu khác và cân nhắc cũng đổi mật khẩu này ở các nơi khác. password_pwned_err = Không thể hoàn tất yêu cầu đến HaveIBeenPwned last_admin = Bạn không thể loại bỏ quản trị viên cuối cùng. Phải có ít nhất một quản trị viên. back_to_sign_in = Trở về Đăng nhập sign_in_openid = Tiếp tục với OpenID scratch_code = Mã xác thực hai lớp dự phòng use_scratch_code = Dùng mã xác thực hai lớp dự phòng twofa_passcode_incorrect = Mã xác thực hai lớp của bạn chưa đúng. Nếu bạn đã để sai thiết bị, dùng mã xác thực hai lớp dự phòng của bạn để đăng nhập. twofa_scratch_token_incorrect = Mã xác thực hai lớp dự phòng của bạn chưa đúng. [mail] view_it_on = Xem trên %s reply = hoặc trả lời trực tiếp thư này link_not_working_do_paste = Liên kết bị hỏng? Thử sao chép và dán nó vào thanh URL trong trình duyệt của bạn. hi_user_x = Chào %s, activate_account = Vui lòng kích hoạt tài khoản của bạn activate_account.text_1 = Chào %[1]s, cảm ơn vì đã đăng kí tại %[2]s! activate_account.text_2 = Vui lòng nhấn vào liên kết sau để kích hoạt tài khoản của bạn trong %s: activate_email = Xác thực địa chỉ thư điện tử của bạn activate_email.text = Vui lòng nhấn vào liên kết sau để kích hoạt tài khoản của bạn trong %s: admin.new_user.subject = Người dùng mới %s vừa đăng kí admin.new_user.user_info = Thông tin người dùng admin.new_user.text = Vui lòng nhấn vào đây để quản lí người dùng này từ bảng điều khiển quản trị. register_notify = Chào mừng đến %s register_notify.text_1 = đây là thư xác nhận đăng nhập cho %s! register_notify.text_2 = Bạn có thể đăng nhập vào tài khoản của bạn bằng tên người dùng: %s register_notify.text_3 = Nếu ai đó đã tạo tài khoản này cho bạn, bạn cần đặt mật khẩu của bạn trước. reset_password = Khôi phục tài khoản của bạn reset_password.text = Nếu đây là bạn, vui lòng nhấn vào liên kết sau để khôi phục tài khoản của bạn trong %s: password_change.subject = Mật khẩu của bạn đã được thay đổi password_change.text_1 = Mật khẩu tài khoản của bạn vừa được thay đổi. primary_mail_change.subject = Thư điện tử chính của bạn đã được thay đổi primary_mail_change.text_1 = Thư điện tử chính của bạn vừa được đổi thành %[1]s. Điều này nghĩa là địa chỉ thư điện tử này sẽ không nhận thông báo thư điện tử cho tài khoản của bạn nữa. totp_disabled.subject = TOTP đã bị tắt totp_disabled.text_1 = Mật khẩu dùng một lần theo thời gian (TOTP) trong tài khoản của bạn vừa bị tắt. totp_disabled.no_2fa = Không còn phương thức 2FA nào khác được cài đặt, nghĩa là bạn không cần đăng nhập tài khoản với 2FA. removed_security_key.no_2fa = Không còn phương thức 2FA nào khác được cài đặt, nghĩa là bạn không cần đăng nhập tài khoản với 2FA. account_security_caution.text_1 = Nếu đây là bạn thì bạn có thể an tâm bỏ qua thư này. account_security_caution.text_2 = Nếu đây không phải bạn, tài khoản của bạn đã bị đánh cắp. Vui lòng liên hệ quản trị viên của trang mạng này. totp_enrolled.subject = Bạn đã kích hoạt TOTP như phương thức 2FA totp_enrolled.text_1.no_webauthn = Bạn vừa bật TOTP cho tài khoản của bạn. Điều này nghĩa là để đăng nhập tài khoản của bạn sau này, bạn phải dùng TOTP như một phương thức 2FA. issue_assigned.pull =@%[1]s đã phân bạn vào yêu cầu kéo %[2]s trong kho mã %[3]s. issue_assigned.issue = @%[1]s đã phân bạn vào vấn đề %[2]s trong kho mã %[3]s. issue.x_mentioned_you = @%s đã đề cập bạn: issue.action.close = @%[1]s đã đóng #%[2]d. issue.action.reopen = @%[1]s đã mở lại #%[2]d. issue.action.merge = @%[1]s đã hợp #%[2]d vào %[3]s. issue.action.new = @%[1]s đã tạo #%[2]d. issue.in_tree_path = Trong %s: release.new.subject = %s trong %s đã được phát hành release.new.text = @%[1]s đã phát hành %[2]s trong %[3]s release.title = Tiêu đề: %s release.note = Ghi chú: release.downloads = Tải xuống: release.download.zip = Mã nguồn (ZIP) release.download.targz = Mã nguồn (TAR.GZ) repo.transfer.subject_to = %s muốn chuyển giao kho mã "%s" cho %s repo.transfer.subject_to_you = %s muốn chuyển giao kho mã "%s" cho bạn repo.transfer.to_you = bạn repo.transfer.body = Để đồng ý hay từ chối nó, đi đến %s hoặc kệ nó. repo.collaborator.added.subject = %s đã thêm bạn vào %s với tư cách cộng tác viên repo.collaborator.added.text = Bạn đã được thêm vào kho mã với tư cách cộng tác viên: team_invite.subject = %[1]s đã mời bạn tham gia tổ chức %[2]s team_invite.text_1 = %[1]s đã mời bạn tham gia nhóm %[2]s trong tổ chức %[3]s. team_invite.text_2 = Vui lòng nhấn và liên kết sau để tham gia nhóm: team_invite.text_3 = Chú ý: Lời mời này là cho %[1]s. Nếu bạn không mong đợi lời mời này, bạn có thể bỏ qua thư này. totp_enrolled.text_1.has_webauthn = Bạn vừa bật TOTP cho tài khoản của bạn. Điều này nghĩa là để đăng nhập tài khoản của bạn sau này, bạn phải dùng TOTP như một phương thức 2FA hoặc dùng một trong các mã bảo mật của bạn. removed_security_key.text_1 = Mã bảo mật "%[1]s" vừa bị gỡ khỏi tài khoản của bạn. removed_security_key.subject = Một mã bảo mật đã bị gỡ issue.action.ready_for_review = @%[1]s đã đánh dấu yêu cầu kéo này sẵn sàng để xem xét. issue.action.review_dismissed = @%[1]s đã từ chối xem xét cuối từ %[2]s cho yêu cầu kéo này. issue.action.review = @%[1]s đã bình luận về yêu cầu kéo này. issue.action.force_push = %[1]s đã ép đẩy %[2]s từ %[3]s đến %[4]s. issue.action.approve = @%[2]s đã phê duyệt yêu cầu kéo này. issue.action.reject = @%[1]s đã yêu cầu thay đổi đến yêu cầu kéo này. [modal] yes = Có no = Không confirm = Xác nhận cancel = Huỷ bỏ [form] UserName = Tên người dùng FullName = Tên đầy đủ Description = Mô tả Pronouns = Xưng hô Biography = TIểu sử Website = Trang mạng Location = Địa điểm RepoName = Tên kho mã Email = Địa chỉ thư điện tử Password = Mật khẩu Retype = Xác nhận mật khẩu TeamName = Tên nhóm AuthName = Tên người xác AdminEmail = Thư điện tử quản trị viên To = Tên nhánh NewBranchName = Tên nhánh mới TreeName = Đường dẫn tệp Content = Nội dung require_error = ` không thể bị bỏ trống.` alpha_dash_error = ` chỉ được chứa chữ cái tiếng Anh, số, dấu gạch ngang("-") và dấu gạch dưới ("_").` alpha_dash_dot_error = ` chỉ được chứa chữ cái tiếng Anh, số, dấu gạch ngang("-"), dấu gạch dưới ("_") và dâu chấm (".").` size_error = ` phải có kích cỡ %s.` min_size_error = ` phải có ít nhất %s kí tự.` max_size_error = ` không được có quá %s kí tự.` email_error = ` không phải địa chỉ thư điện tử hợp lệ.` url_error = ` "%s" không phải URL hợp lệ.` include_error = ` phải chứa xâu con "%s".` regex_pattern_error = ` biểu thức chính quy không hợp lệ: %s` username_error = ` chỉ được chứa chữ cái tiếng Anh ("a-z","A-Z"), số ("0-9"), dấu gạch ngang("-"), dấu gạch dưới ("_") và dấu chấm (".").` username_error_no_dots = ` chỉ được chứa chữ cái tiếng Anh ("a-z","A-Z"), số ("0-9"), dấu gạch ngang("-"), dấu gạch dưới ("_") và dấu chấm (".").` unknown_error = Lỗi chưa định nghĩa: captcha_incorrect = Mã CAPTCHA không hợp lệ. password_not_match = Mật khẩu không khớp. lang_select_error = Chọn một ngôn ngữ từ danh sách. username_been_taken = Tên người dùng này đã được lấy rồi. username_change_not_local_user = Người dùng không cục bộ không được phép đổi tên người dùng của họ. username_claiming_cooldown = Không thể lấy tên người dùng, vì chưa hết thời gian bảo vệ. Có thể lấy tên này lúc %[1]s. repo_name_been_taken = Tên kho mã này đã được lấy rồi. repository_force_private = Bắt buộc Riêng tư được bật: kho mã riêng tư không thể chuyển thành công khai. repository_files_already_exist = Các tệp đã tồn tại cho kho mã này. Hãy liên hệ quản trị viên hệ thống. repository_files_already_exist.adopt = Các tệp đã tồn tại cho kho mã này và chỉ có thể được Nhận. repository_files_already_exist.delete = Các tệp đã tồn tại cho kho mã này. Bạn phải xoá chúng. repository_files_already_exist.adopt_or_delete = Các tệp đã tồn tại cho kho mã này. Hoặc là nhận chúng hoặc là xoá chúng. 2fa_auth_required = Truy cập từ xa cần xác thực hai yếu tố. visit_rate_limit = Truy cập từ xa bị giới hạn số lần. org_name_been_taken = Tên tổ chức này đã được lấy rồi. team_name_been_taken = Tên nhóm này đã được lấy rồi. team_no_units_error = Cho phép truy cập ít nhất một phần kho mã. email_been_used = Địa chỉ thư điện tử này đã được dùng rồi. email_invalid = Địa chỉ thư điện tử không hợp lệ. email_domain_is_not_allowed = Tên miền thư điện tử của người dùng %s xung đột với EMAIL_DOMAIN_ALLOWLIST hoặc EMAIL_DOMAIN_BLOCKLIST. Hãy đảm bảo bạn đã đặt địa chỉ thư điện tử một cách chính xác. openid_been_used = Địa chỉ OpenID "%s" đã được dùng rồi. username_password_incorrect = Tên người dùng hoặc mật khẩu sai. password_complexity = Mật khẩu chưa đạt các yêu cầu độ phức tạp: password_lowercase_one = Ít nhất một chữ cái thường password_uppercase_one = Ít nhất một chữ cái hoa password_digit_one = Ít nhất một chữ số password_special_one = Ít nhất một kí tự đặc biệt (dấu câu, ngoặc, v.v.) enterred_invalid_repo_name = Tên kho mã bạn nhập chưa đúng. enterred_invalid_org_name = Tên tổ chức bạn nhập chưa đúng. enterred_invalid_owner_name = Tên chủ sở hữu mới không hợp lệ. enterred_invalid_password = Mật khẩu bạn nhập chưa đúng. unset_password = Người dùng đăng nhập chưa đặt mật khẩu. unsupported_login_type = Loại đăng nhập không hỗ trợ xoá tài khoản. user_not_exist = Người dùng không tồn tại. team_not_exist = Nhóm không tồn tại. last_org_owner = Bạn không thể loại bỏ người dùng cuối cùng khỏi nhóm "chủ sở hữu". Phải có ít nhất một chủ sở hữu cho một tổ chức. cannot_add_org_to_team = Một tổ chức không thể được thêm vào như một thành viên nhóm. duplicate_invite_to_team = Người dùng đã được mời làm thành viên nhóm rồi. organization_leave_success = Bạn đã thành công rời khỏi tổ chức %s. invalid_ssh_key = Không thể xác thực mã SSH của bạn: %s invalid_gpg_key = Không thể xác thực mã GPG của bạn: %s unable_verify_ssh_key = Không thể xác thực mã SSH của bạn, hãy kiểm tra lại. auth_failed = Xác thực thất bại: %v still_own_repo = Tài khoản của bạn sở hữu một hoặc nhiều kho mã, xoá hoặc chuyển giao chúng trước đã. still_has_org = Tài khoản của bạn là thành viên của một hoặc nhiều tổ chức, rời khỏi chúng trước đã. still_own_packages = Tài khoản của bạn sở hữu một hoặc nhiều gói, xoá chúng trước đã. org_still_own_repo = Tổ chức này vẫn sở hữu một hoặc nhiều kho mã, xoá hoặc chuyển giao chúng trước đã. org_still_own_packages = Tổ chức này vẫn sở hữu một hoặc nhiều gói, xoá chúng trước đã. target_branch_not_exist = Nhánh đích không tồn tại. admin_cannot_delete_self = Bạn không thể tự loại bỏ khi bạn là quản trị viên. Vui lòng loại bỏ quyền quản trị trước đã. required_prefix = Đầu vào phải bắt đầu bằng "%s" glob_pattern_error = ` mẫu glob không hợp lệ: %s.` AccessToken = Mã truy cập [user] change_avatar = Đổi ảnh hồ sơ… joined_on = Đã tham gia từ %s repositories = Kho mã activity = Hoạt động công khai followers.title.one = Người theo dõi followers.title.few = Người theo dõi following.title.one = Đang theo dõi following.title.few = Đang theo dõi followers_one = %d người theo dõi followers_few = %d người theo dõi following_one = %d đang theo dõi following_few = %d đang theo dõi follow = Theo dõi unfollow = Bỏ theo dõi block_user = Chặn người dùng block_user.detail = Lưu ý rằng viện chặn người dùng còn có các tác động khác, như: block_user.detail_1 = Bạn sẽ dừng theo dõi nhau và sẽ không thể theo dõi nhau sau này. block_user.detail_2 = Người dùng này sẽ không thể tương tác với các kho mã bạn sở hữu, hay các vấn đề và bình luận bạn đã tạo. block_user.detail_3 = Bạn sẽ không thể thêm nhau thành cộng tác viên kho mã. follow_blocked_user = Bạn không thể theo dõi người dùng này vì bạn đã chặn họ hoặc họ đã chặn bạn. starred = Kho mã đã đánh sao watched = Kho mã đang theo dõi code = Mã projects = Dự án overview = Tổng thể block = Chặn unblock = Bỏ chặn user_bio = Tiểu sử email_visibility.limited = Địa chỉ thư điện tử của bạn được hiển thị cho tất cả người dùng đã xác thực show_on_map = Hiện địa điển này thên bản đồ settings = Cài đặt người dùng disabled_public_activity = Người dùng này đã tắt chế độ xem công khai của hoạt động. public_activity.visibility_hint.self_public = Hoạt động của bạn được hiển thị cho mọi người, trừ các thao tác trong không gian riêng. Thiết lập. public_activity.visibility_hint.admin_public = Hoạt động này được hiển thị cho mọi người, nhưng với tư cách quản trị viên bạn cũng có thể xem các thao tác trong không gian riêng. public_activity.visibility_hint.self_private = Hoạt động của bạn chỉ được hiển thị cho bạn và quản trị viên máy chủ. Thiết lập. public_activity.visibility_hint.admin_private = Bạn có thể thấy hoạt động này vì bạn là quản trị viên, nhưng người dùng muốn giữ nó riêng tư. public_activity.visibility_hint.self_private_profile = Hoạt động của bạn chỉ được hiển thị cho bạn và quản trị viên máy chủ vì hồ sơ của bạn là riêng tư. Thiết lập. form.name_reserved = Tên người dùng "%s" là dành riêng. form.name_pattern_not_allowed = Tên người dùng không được phép chứa mẫu "%s". form.name_chars_not_allowed = Tên người dùng "%s" có kí tự không hợp lệ. [settings] profile = Hồ sơ account = Tài khoản appearance = Giao diện security = Bảo mật avatar = Ảnh hồ sơ ssh_gpg_keys = Mã SSH / GPG applications = Ứng dụng orgs = Tổ chức repos = Kho mã twofa = Xác thực hai lớp (TOTP) organization = Tổ chức webauthn = Xác thực hai lớp (Mã bảo mật) blocked_users = Người dùng bị chặn storage_overview = Tổng thể lưu trữ public_profile = Hồ sơ công khai biography_placeholder = Kể một chút cho người khác về bản thân bạn! (Hỗ trợ Markdown) location_placeholder = Chia sẻ địa điểm gần đúng của bạn với người khác profile_desc = Về bạn password_username_disabled = Người dùng không cục bộ không được phép đổi tên người dùng của họ. Vui lòng liên hệ quản trị viên trang mạng của bạn để biết thêm chi tiết. full_name = Tên đầy đủ website = Trang mạng location = Địa điểm pronouns = Xưng hô pronouns_unspecified = Chưa chỉ định update_theme = Đổi chủ đề update_profile = Cập nhật hồ sơ update_language = Đổi ngôn ngữ update_language_not_found = Ngôn ngữ "%s" chưa có sẵn. update_language_success = Đã cập nhật ngôn ngữ. update_profile_success = Đã cập nhật hồ sơ. change_username_prompt = Lưu ý: Việc đổi tên người dùng của bạn cũng đổi URL tài khoản của bạn. change_username_redirect_prompt = Tên người dùng cũ sẽ chuyển hướng tới khi ai đó lấy nó. change_username_redirect_prompt.with_cooldown.one = Mọi người sẽ có thể lấy tên người dùng cũ sau thời gian bảo vệ là %[1]s ngày. Bạn vẫn có thể lấy lại tên người dùng cũng trong thời gian này. change_username_redirect_prompt.with_cooldown.few = Mọi người sẽ có thể lấy tên người dùng cũ sau thời gian bảo vệ là %[1]s ngày. Bạn vẫn có thể lấy lại tên người dùng cũng trong thời gian này. cancel = Huỷ language = Ngôn ngữ language.title = Ngôn ngữ mặc định language.description = Ngôn ngữ này sẽ được lưu vào tài khoản của bạn và được dùng như mặc định sau khi bạn đăng nhập. language.localization_project = Giúp chúng tôi dịch Forgejo sang ngôn ngữ của bạn! Tìm hiểu thêm. ui = Chủ đề hints = Gợi ý additional_repo_units_hint = Đề nghị để kích hoạt thêm đơn vị kho mã additional_repo_units_hint_description = Hiện gợi ý "Kích hoạt thêm" cho các kho mã mà chưa có tất cả đơn vị kho mã được kích hoạt. update_hints = Cập nhật các gợi ý update_hints_success = Đã cập nhật các gợi ý. hidden_comment_types = Loại bình luận bị ẩn hidden_comment_types_description = Các loại bình luận được chọn ở đây sẽ không hiện trên các trang vấn đề. Ví dụ: Chọn "Nhãn" thì sẽ loại bỏ tất cả các bình luận " đã thêm/bỏ